Ý nghĩa của từ tổ tiên là gì:
tổ tiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tổ tiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổ tiên mình

1

86 Thumbs up   21 Thumbs down

tổ tiên


tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một dân tộc, trong quan hệ với các thế hệ sa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

37 Thumbs up   30 Thumbs down

tổ tiên


Ông cha từ đời này qua đời khác. | : ''Nhớ ơn '''tổ tiên'''.'' | : ''Thờ cúng '''tổ tiên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

23 Thumbs up   19 Thumbs down

tổ tiên


to tien la nhung nguoi da qua doi tu vai doi truoc
nam - 2015-12-14

4

22 Thumbs up   22 Thumbs down

tổ tiên


cac the he cha ong tu doi nay sang doi khac
huynhgiaphu - 2015-09-06

5

18 Thumbs up   20 Thumbs down

tổ tiên


dt. ông cha từ đời này qua đời khác: nhớ ơn tổ tiên thờ cúng tổ tiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ tiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ tiên": . Tây Tiến thất tín Thọ Tiên th [..]
Nguồn: vdict.com

6

20 Thumbs up   22 Thumbs down

tổ tiên


dt. ông cha từ đời này qua đời khác: nhớ ơn tổ tiên thờ cúng tổ tiên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tốt nghiệp tổng hành dinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa